Phí gửi xe máy bằng tàu hỏa hiện nay bao nhiêu .Gửi xe máy bằng tàu hỏa giá bao nhiêu? Hướng dẫn thủ tục 2024? Gửi xe máy bằng tàu hỏa là một giải pháp tiết kiệm và an toàn cho những ai muốn vận chuyển xe máy đến những địa điểm xa. Tuy nhiên, để gửi xe máy bằng tàu hỏa, bạn cần biết rõ về thủ tục và chi phí của dịch vụ này. Đừng lo, bài viết này sẽ giúp bạn trả lời những câu hỏi đó một cách chi tiết và dễ hiểu.
Nội dung chính
1. Bảng giá gửi xe máy, phương tiện vận chuyển bằng tàu hỏa
Ngoài việc du lịch, tàu hỏa cũng là một phương tiện vận chuyển xe máy hữu ích được nhiều người ưu tiên lựa chọn khi có nhu cầu. Nếu bạn đang tìm kiếm cách gửi xe máy tiện lợi và an toàn, hãy cùng VNPAY tham khảo bảng giá vận chuyển xe máy bằng tàu hỏa trong phần này nhé!
1.1 Bảng giá gửi xe máy
Giá gửi xe máy bằng tàu hỏa hiện tại phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại xe, phân khối, giá trị và tình trạng của xe. Đối với những xe máy thông thường có giá trị dưới 20 triệu đồng, chi phí gửi xe khoảng 800.000 VND cho mỗi xe, bao gồm các chi phí liên quan.
Đối với các loại xe tay ga như Vision, Airblade, Exciter và các xe cỡ nhỏ dễ đóng gói, mức giá thường dao động từ khoảng 1 triệu đồng. Tuy nhiên, đối với các xe kích thước lớn như SH, Ducati và các xe to, mức giá sẽ cao hơn, từ 1,3 triệu đồng trở lên. Giá này phụ thuộc vào kích thước và độ khó trong việc bọc và bảo quản xe.
Ngoài ra, còn có phụ phí gửi xe máy tùy thuộc vào giá trị và yêu cầu bảo quản xe. Với những xe mới và yêu cầu cao về bảo quản, nhà vận chuyển có thể thu thêm phụ phí từ 300.000 VND trở lên. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng các giá trị này có thể thay đổi tùy thuộc vào từng hãng tàu và nhà vận chuyển. Để có thông tin chính xác nhất, hãy liên hệ với tổng đài đường sắt để được tư vấn và cung cấp giá chính xác.
Giá cước gửi xe máy bắc nam bằng tàu hỏa phụ thuộc vào các yếu tố như:
– Hiện trạng xe mới hay cũ.
– Loại xe số, tay ga hay tay côn.
– Giá trị của chiếc xe và phí bảo hiểm phương tiện.
Thông thường giá gửi xe máy từ Bắc vào Nam hay từ Nam ra Bắc như sau:
Loại Xe | Mức Giá |
Xe Số Thường | 600.000VNĐ |
Xe Tay Ga Thường | 750.000VNĐ |
Xe Tay Ga Lớn | 1.100.000VNĐ |
Xe mô tô phân khối nhỏ | 1.350.000VNĐ |
Xe mô tô phân khối lớn | 1.650.000VNĐ |
Tham khảo bảng giá gửi xe máy bằng tàu hỏa chi tiết
GA SÀI GÒN ĐI CÁC GA KHÁC | |||||
Ga đến | Cự ly | Xe máy điện | Xe máy đã đóng thùng có có dung tích xi lanh | ||
Dưới 125cm3=300kg (81, Dream, Wave,…) |
125cm3 – <150cm3 = 340kg (Air Blade, Atila, Nouvo,…) | 150cm3 – <175cm3 = 400kg (SH, Dylan,…) | |||
Biên Hòa | 29 | 33.000 VND | 293.000 VND |
333.000 VND |
333.000 VND |
Long khánh | 77 | 34.000 VND | 293.000 VND | 335.000 VND | 341.000 VND |
Bình Thuận | 175 | 87.000 VND | 329.000 VND | 379.000 VND | 392.000 VND |
Tháp Chàm | 318 | 158.000 VND | 386.000 VND | 443.000 VND | 468.000 VND |
Nha Trang | 411 | 203.000 VND | 423.000 VND | 484.000 VND | 517.000 VND |
Ninh Hòa | 445 | 221.000 VND | 437.000 VND | 500.000 VND | 535.000 VND |
Giã | 472 |
234.000 VND |
447.000 VND | 512.000 VND | 549.000 VND |
Tuy Hòa | 528 |
262.000 VND |
469.000 VND | 537.000 VND | 579.000 VND |
Diêu Trì | 630 |
312.000 VND |
510.000 VND | 583.000 VND | 633.000 VND |
Bồng Sơn | 709 |
351.000 VND |
541.000 VND | 618.000 VND | 674.000 VND |
Đức Phố | 758 |
376.000 VND |
561.000 VND | 641.000 VND | 701.000 VND |
Quảng Ngãi | 798 |
395.000 VND |
576.000 VND | 658.000 VND | 721.000 VND |
Núi Thành | 856 |
414.000 VND |
591.000 VND | 675.000 VND | 741.000 VND |
Trà Diệu | 901 |
446.000 VND |
617.000 VND | 704.000 VND | 776.000 VND |
Đà Nẵng | 935 |
463.000 VND |
360.000 VND | 720.000 VND | 794.000 VND |
Huế | 1038 |
514.000 VND |
671.000 VND | 766.000 VND | 848.000 VND |
Đông Hà | 1104 |
546.000 VND |
697.000 VND | 795.000 VND | 883.000 VND |
Đồng Hới | 1204 |
596.000 VND |
737.000 VND | 840.000 VND | 936.000 VND |
Vinh | 1407 |
696.000 VND |
817.000 VND | 931.000 VND | 1.043.000 VND |
Thanh Hóa | 1551 |
768.000 VND |
874.000 VND | 996.000 VND | 1.119.000 VND |
Ninh Bình | 1611 |
798.000 VND |
898.000 VND | 1.023.000 VND | 1.151.000 VND |
Nam Định | 1639 |
811.000 VND |
909.000 VND | 1.036.000 VND | 1.165.000 VND |
Phủ Lý | 1670 |
827.000 VND |
921.000 VND | 1.049.000 VND | 1.182.000 VND |
Hà Nội | 1726 |
854.000 VND |
943.000 VND | 1.075.000 VND | 1.211.000 VND |
Bảng giá gửi ô tô bằng tàu hỏa
Giá cước gửi xe ô tô từ Sài Gòn đến Hà Nội tùy thuộc vào số chỗ ngồi trên xe. Đối với xe ô tô 4 chỗ ngồi, giá cước là 6.000.000 VND. Đối với xe ô tô 5 chỗ ngồi, giá cước là 6.500.000 VND. Nếu bạn sở hữu một chiếc xe ô tô bán tải hoặc 7 chỗ, giá cước sẽ là 7.500.000 VND.
Đối với việc gửi xe ô tô đi các tỉnh khác, giá cước cụ thể có thể thay đổi. Dưới đây là bảng giá mà bạn có thể tham khảo.
Giá cước chiều đi |
Giá cước chiều ngược lại |
||||
Nơi đi |
Nơi đến |
500kg – 2.5 tấn |
2.6 tấn – 7 tấn |
500 kg – 2.5 tấn |
2.6 tấn – 7 tấn |
TP. HCM/Bình Dương |
Hà Nội |
2.300 VND/kg |
1.800 VND/kg |
1.200 VND/kg |
1.100 VND/kg |
Hải Dương |
2.300 VND/kg |
1.800 VND/kg |
1.200 VND/kg |
1.100 VND/kg |
|
Hưng Yên |
2.300 VND/kg |
1.800 VND/kg |
1.200 VND/kg |
1.100 VND/kg |
|
Vĩnh Phúc |
2.300 VND/kg |
2.000 VND/kg Giao nhận tận nơi |
1.300 VND/kg |
1.200 VND/kg |
|
Thái Nguyên |
2.300 VND/kg |
2.000 VND/kg Giao nhận tận nơi |
1.300 VND/kg |
1.200 VND/kg |
|
Bắc Ninh |
2.300 VND/kg |
2.000 VND/kg Giao nhận tận nơi |
1.300 VND/kg |
1.200 VND/kg |
|
Ninh Bình |
2.300 VND/kg |
2.000 VND/kg Giao nhận tận nơi |
1.200 VND/kg |
1.100 VND/kg |
|
Hải Phòng |
2.300 VND/kg |
2.000 VND/kg Giao nhận tận nơi |
1.300 VND/kg |
1.200 VND/kg |
|
Bắc Giang |
2.300 VND/kg |
2.000 VND/kg Giao nhận tận nơi |
1.300 VND/kg |
1.200 VND/kg |
Hướng dẫn thủ tục gửi xe máy bằng tàu hỏa 2024
Nếu bạn đang quan tâm đến thủ tục gửi xe máy bằng tàu hỏa, dưới đây là cách gửi xe máy bằng tàu hỏa chi tiết giúp bạn tiến hành quy trình gửi xe một cách dễ dàng.
- Bước 1: Đầu tiên, hãy liên hệ với phòng hóa vận của ga gần nhất để xác nhận liệu nhà ga có chấp nhận vận chuyển xe máy hay không. Vì không phải ga tàu nào cũng có dịch vụ gửi xe máy đi các ga khác.
- Bước 2: Nếu nhà ga chấp nhận gửi xe máy, bạn hãy đến phòng gửi hàng hóa tại ga đó. Đừng quên mang theo giấy đăng ký xe hoặc các giấy tờ chứng minh xe chính chủ để làm thủ tục.
- Bước 3: Tại phòng gửi hàng hóa, bạn sẽ tiến hành thủ tục giao nhận xe máy với nhân viên. Hãy cung cấp thông tin chi tiết về xe như biển số, tình trạng trầy xước, phụ kiện đi kèm, địa điểm giao nhận xe, số điện thoại và CMND của người nhận.
- Bước 4: Sau khi hoàn tất việc giao nhận thông tin, nhân viên sẽ tiến hành bọc xe bằng bìa carton và quấn giấy nilon hạt khí để bảo vệ xe khỏi trầy xước trong quá trình vận chuyển.
- Bước 5: Xe máy của bạn sẽ được xếp lên và vận chuyển đi. Khi xe đến ga đích, nhân viên sẽ liên hệ với người nhận để hoàn tất quá trình giao nhận hàng.
Lưu ý: Để vận chuyển xe máy bằng tàu hỏa, đảm bảo bạn đã mang đủ các loại giấy tờ cần thiết như CMND/CCCD, cavet xe,… của người nhận và gửi để xác minh.
Giá gửi xe máy bằng tàu hoả Hà Nội Hải Phòng
Dịch vụ gửi xe máy Hà Nội Hải Phòng bao gồm 2 trường hợp: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách để mọi người có thể dễ dàng lựa chọn hình thức phù hợp nhất với mình.
Bảng giá gửi xe máy bằng tàu hỏa Hà Nội Hải Phòng chỉ có mức giá dao động khoảng 500.000 – 700.000. Giá vé gửi xe máy tàu Hà Nội Hải Phòng bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.
Mức giá gửi xe máy ga Hà Nội Hải Phòng có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Hà Nội về Hải Phòng có giá tương tự gửi xe máy từ Hải Phòng lên Hà Nội.